Loading...
Sum af række af ulige tal 2
Lưu Sao chép
Logo Desmos
Đăng nhập
Đăng ký
summen af ethvert (vilkårligt)
summen af ethvert (vilkårligt)
43
ulige sluttal og de foregående
ulige sluttal og de foregående
44
ulige tal, startende med 1. Fx
ulige tal, startende med 1. Fx
45
er summen af: 1 + 3 + 5 + 7 +
er summen af: 1 + 3 + 5 + 7 +
46
9 = 25. Se nedenfor:
9 = 25. Se nedenfor:
47
"x" Subscript, 2 , Baseline
x
2
"y" Subscript, 2 , Baseline
y
2
1
1
1
1
r1c3:
3
3
4
4
r2c3:
5
5
9
9
r3c3:
7
7
16
1
6
r4c3:
9
9
25
2
5
r5c3:
11
1
1
36
3
6
r6c3:
13
1
3
49
4
9
r7c3:
r8c3:
48
Biểu thức 49: "y" Subscript, 2 , Baseline tilde "a" "x" squared plus "b" "x" Subscript, 2 , Baseline plus "c"
y
2
~
a
x
2
2
+
b
x
2
+
c
49
Bevis for formlens rigtighed
Bevis for formlens rigtighed
Ẩn thư mục này với sinh viên.
50
Vi skal bevise, at den både
Vi skal bevise, at den både
51
gælder for starttallet 1 og for
gælder for starttallet 1 og for
52
( n + 1 ). Vi indsætter først 1 på
( n + 1 ). Vi indsætter først 1 på
53
n's plads i ligningen: 2 n - 1 =
n's plads i ligningen: 2 n - 1 =
54
n ² og får, at 1 = 1 ², hvorfor
n ² og får, at 1 = 1 ², hvorfor
55
ligningen er sand for n = 1.
ligningen er sand for n = 1.
56
Det var jo nemt.
Det var jo nemt.
57
Indsætter vi ( n + 1 ) i stedet
Indsætter vi ( n + 1 ) i stedet
58
for n, skal summen af tallene
for n, skal summen af tallene
59
fra 1 til og med sluttallet give
fra 1 til og med sluttallet give
60
( n + 1 ) ² i stedet for n ².
( n + 1 ) ² i stedet for n ².
61
Følgelig skal forskellen mellem
Følgelig skal forskellen mellem
62
( n + 1 ) ² og n ², som er lig
( n + 1 ) ² og n ², som er lig
63
med ( 2 n + 1 ), lægges til på
med ( 2 n + 1 ), lægges til på
64
begge sider af lighedstegnet.
begge sider af lighedstegnet.
65
Og dermed er:
Og dermed er:
66
1 + 3 + 5 + 7 ... ( 2 n - 1 ) +
1 + 3 + 5 + 7 ... ( 2 n - 1 ) +
67
( 2 n + 1 ) =
( 2 n + 1 ) =
68
n ^ 2 + ( 2 n + 1 ) =
n ^ 2 + ( 2 n + 1 ) =
69
( n + 1 ) ²
( n + 1 ) ²
70
Hvis n fx er 7, så er sluttallet
Hvis n fx er 7, så er sluttallet
71
givet ved 2 ⋅ 7 + 1 = 15, mens
givet ved 2 ⋅ 7 + 1 = 15, mens
72
det næstsidste tal er bestemt
det næstsidste tal er bestemt
73
ved 2 ⋅ 7 - 1 = 13. Og summen
ved 2 ⋅ 7 - 1 = 13. Og summen
74
af de ulige tal fra 1 til 15 er
af de ulige tal fra 1 til 15 er
75
bestemt ved ( n + 1 ) ² =
bestemt ved ( n + 1 ) ² =
76
8 ² = 64:
8 ² = 64:
77
Hvis sluttallet ( 2 ⋅ n - 1 ) =
Hvis sluttallet ( 2 ⋅ n - 1 ) =
78
Biểu thức 79: "k" equals 27
k
=
2
7
1
1
227
2
2
7
79
så er summen af talrækken =
så er summen af talrækken =
80
Biểu thức 81: left parenthesis, StartFraction, "k" plus 1 Over 2 , EndFraction , right parenthesis squared
k
+
1
2
2
equals
=
196
1
9
6
81
Biểu thức 82: Start sum from "i" equals 1 to "k" squared plus 2 "k" plus 1, end sum, 1 quarter
k
2
+
2
k
+
1
∑
i
=
1
1
4
equals
=
196
1
9
6
82
idet n =
idet n =
83
Biểu thức 84: StartFraction, "k" plus 1 Over 2 , EndFraction
k
+
1
2
equals
=
14
1
4
84
Linjer og punkter
Linjer og punkter
Ẩn thư mục này với sinh viên.
85
93
cung cấp bởi
cung cấp bởi
"x"
x
"y"
y
"a" squared
a
2
"a" Superscript, "b" , Baseline
a
b
7
7
8
8
9
9
over
÷
chức năng
(
(
)
)
less than
<
greater than
>
4
4
5
5
6
6
times
×
| "a" |
|
a
|
,
,
less than or equal to
≤
greater than or equal to
≥
1
1
2
2
3
3
negative
−
A B C
StartRoot, , EndRoot
pi
π
0
0
.
.
equals
=
positive
+
Đăng nhập
hoặc
Đăng ký
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua hai điểm
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát
ví dụ
Parabol: Dạng biết tọa độ đỉnh
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát + Tiếp tuyến
ví dụ
Lượng giác: Chu kỳ và biên độ
ví dụ
Lượng giác: Pha
ví dụ
Lượng giác: Giao thoa sóng
ví dụ
Lượng giác: Đường tròn đơn vị
ví dụ
Đường Conic: Đường tròn
ví dụ
Đường conic: Parabol và tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Elíp có tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Hypecbon
ví dụ
Đường cực: Đường cong hình bông hoa
ví dụ
Đường cực: Đường xoắn ốc logarit
ví dụ
Đường cực: Đường cong Limacon
ví dụ
Đường cực: Đường conic
ví dụ
Đường tham số: Giới thiệu
ví dụ
Đường tham số: Đường cong Cycloid
ví dụ
Phép biến đổi: Tịnh tiến đồ thị hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Điều chỉnh một hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Lấy đối xứng đồ thị hàm số
ví dụ
Thống kê: Hồi quy tuyến tính
ví dụ
Thống kê: Bộ tứ Anscombe
ví dụ
Thống kê: Đa thức bậc 4
ví dụ
Tập hợp: Tập hợp đường cong hình sin
ví dụ
Tập hợp: Những đường đan xen
ví dụ
Tập hợp: Vẽ đồ thị danh sách điểm
ví dụ
Giải tích: Đạo hàm
ví dụ
Giải tích: Đường cát tuyến
ví dụ
Giải tích: Đường tiếp tuyến
ví dụ
Giải tích: Khai triển Taylor của sin(x)
ví dụ
Giải tích: Tích phân
ví dụ
Giải tích: Tích phân với cận thay đổi
ví dụ
Giải tích: Định lý cơ bản của giải tích
ví dụ
Điều khoản dịch vụ
|
Chính sách Bảo mật