Biểu thức 14: "B" Subscript, 2 , Baseline equals "M" Subscript, 1 , Baseline sine 135B2=M1sin135
equals=
4.2 4 2 6 4 0 6 8 7 1 24.24264068712
14
Biểu thức 15: "C" Subscript, 2 , Baseline equals "A" Subscript, 2 , BaselineC2=A2
equals=
00
15
Biểu thức 16: "M" Subscript, 1 , Baseline equals StartFraction, "C" Subscript, 1 , Baseline Over 2 , EndFractionM1=C12
equals=
66
16
Biểu thức 17: "M" Subscript, 2 , Baseline equals "A" Subscript, 2 , BaselineM2=A2
equals=
00
17
Graphs
Ẩn thư mục này với sinh viên.
18
Biểu thức 19: "y" less than 25y<25
19
Biểu thức 20: polygon left parenthesis, "A" , "B" , "M" , "B" , "C" , right parenthesispolygonA,B,M,B,C
20
Biểu thức 21: left parenthesis, "M" Subscript, 1 , Baseline plus "M" Subscript, 1 , Baseline cos "t" , "M" Subscript, 1 , Baseline sin "t" , right parenthesisM1+M1cost,M1sint
00
miền t Cực tiểu:
less than or equal to "t" less than or equal to≤t≤
miền t Cực đại: 180180
21
Points
Ẩn thư mục này với sinh viên.
22
34
cung cấp bởi
cung cấp bởi
A
B
C
M
45
3 X
X
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn