Biểu thức 18: "F" Subscript, 2 , Baseline equals "A" Subscript, 2 , BaselineF2=A2
18
Graphs
Ẩn thư mục này với sinh viên.
19
Biểu thức 20: "y" less than 25y<25
20
Biểu thức 21: left parenthesis, "D" Subscript, 1 , Baseline plus "D" Subscript, 1 , Baseline cos "t" , "D" Subscript, 1 , Baseline sin "t" , right parenthesisD1+D1cost,D1sint
21
Biểu thức 22: polygon left parenthesis, "A" , "B" , "F" , "B" , "E" , "B" , "D" , "B" , "C" , right parenthesispolygonA,B,F,B,E,B,D,B,C
22
Points
Ẩn thư mục này với sinh viên.
23
36
cung cấp bởi
cung cấp bởi
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn