Biểu thức 15: "M" Subscript, 1 , Baseline equals "A" Subscript, 1 , BaselineM1=A1
equals=
00
15
Biểu thức 16: "M" Subscript, 2 , Baseline equals "R"M2=R
equals=
44
16
Graphs
Ẩn thư mục này với sinh viên.
17
Biểu thức 18: left parenthesis, "M" Subscript, 1 , Baseline plus "R" cos "t" , "M" Subscript, 2 , Baseline plus "R" sin "t" , right parenthesisM1+Rcost,M2+Rsint
miền t Cực tiểu: negative 90−90
less than or equal to "t" less than or equal to≤t≤
miền t Cực đại: 9090
18
Biểu thức 19: polygon left parenthesis, "A" , "B" , "C" , right parenthesispolygonA,B,C
19
Biểu thức 20: polygon left parenthesis, "B" , "M" , right parenthesispolygonB,M
20
Points
Ẩn thư mục này với sinh viên.
21
30
cung cấp bởi
cung cấp bởi
A
B
C
M
D
1
12
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn