Biểu thức 10: "d" "o" "n" prime "t" "l" "o" "o" "k" "b" "e" "l" "o" "w"don′tlookbelow
10
Biểu thức 11: "x" equals "x" Subscript, 1 , Baseline left brace, "y" Subscript, 1 , Baseline minus "v" less than "y" less than "y" Subscript, 1 , Baseline plus "v" , right bracex=x1y1−v<y<y1+v
11
Biểu thức 12: "y" equals "y" Subscript, 1 , Baseline left brace, "x" Subscript, 1 , Baseline minus "h" less than "x" less than "x" Subscript, 1 , Baseline plus "h" , right bracey=y1x1−h<x<x1+h
12
13
cung cấp bởi
cung cấp bởi
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn