Biểu thức 27: "H" Subscript, 1 , Baseline equals "R"H1=R
equals=
33
27
Biểu thức 28: "H" Subscript, 2 , Baseline equals "R" minus "R" Subscript, 1 , BaselineH2=R−R1
equals=
22
28
Graphs
Ẩn thư mục này với sinh viên.
29
Biểu thức 30: "y" less than 30y<30
30
Biểu thức 31: left parenthesis, "R" cos "t" , "R" sin "t" , right parenthesisRcost,Rsint
00
miền t Cực tiểu:
less than or equal to "t" less than or equal to≤t≤
miền t Cực đại: 9090
31
Biểu thức 32: polygon left parenthesis, "C" , "B" , "A" , "F" , "C" , "E" , "F" , "G" , right parenthesispolygonC,B,A,F,C,E,F,G
32
Biểu thức 33: left parenthesis, "C" Subscript, 1 , Baseline minus "R" Subscript, 1 , Baseline cos "t" , "C" Subscript, 2 , Baseline minus "R" Subscript, 1 , Baseline sin "t" , right parenthesisC1−R1cost,C2−R1sint
00
miền t Cực tiểu:
less than or equal to "t" less than or equal to≤t≤
miền t Cực đại: 9090
33
Points
Ẩn thư mục này với sinh viên.
34
47
cung cấp bởi
cung cấp bởi
A
B
C
D
E
F
G
H
2
1
AB = ?
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn