Biểu thức 5: "x" squared plus "y" squared less than or equal to 2sine 2 "p" plus 5x2+y2≤2sin2p+5
5
Biểu thức 6: "p" equals 2.2 7 6p=2.276
00
2 pi2π
6
Biểu thức 7: "a" equals left bracket, StartFraction, pi Over 8 , EndFraction , StartFraction, pi Over 4 , EndFraction , ... , 2 pi , right bracketa=π8,π4,...,2π
equals=
0.3 9 2 6 9 9 0 8 1 6 9 90.392699081699
0.7 8 5 3 9 8 1 6 3 3 9 70.785398163397
1.1 7 8 0 9 7 2 4 5 11.1780972451
1.5 7 0 7 9 6 3 2 6 7 91.57079632679
1.9 6 3 4 9 5 4 0 8 4 91.96349540849
2.3 5 6 1 9 4 4 9 0 1 92.35619449019
2.7 4 8 8 9 3 5 7 1 8 92.74889357189
3.1 4 1 5 9 2 6 5 3 5 93.14159265359
3.5 3 4 2 9 1 7 3 5 2 93.53429173529
3.9 2 6 9 9 0 8 1 6 9 93.92699081699
4.3 1 9 6 8 9 8 9 8 6 94.31968989869
4.7 1 2 3 8 8 9 8 0 3 84.71238898038
5.1 0 5 0 8 8 0 6 2 0 85.10508806208
5.4 9 7 7 8 7 1 4 3 7 85.49778714378
5.8 9 0 4 8 6 2 2 5 4 85.89048622548
Danh sách 16 yếu tố
7
Biểu thức 8: "y" equals "x" tangent "a"y=xtana
8
Biểu thức 9: "x" equals 0x=0
negative 10−10
1010
9
10
cung cấp bởi
cung cấp bởi
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn