Biểu thức 20: "x" equals 1.3 4 1 7 left brace, 12 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=1.341712≥y≥0
20
Biểu thức 21: "x" equals 1.8 5 5 6 left brace, 9 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=1.85569≥y≥0
21
Biểu thức 22: "x" equals 2.0 8 1 2 left brace, 16 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=2.081216≥y≥0
22
Biểu thức 23: "x" equals 2.5 4 2 9 left brace, 7 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=2.54297≥y≥0
23
Biểu thức 24: "x" equals 16.7 left brace, 1 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=16.71≥y≥0
24
Biểu thức 25: "x" equals 3.0 5 left brace, 8 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=3.058≥y≥0
25
Biểu thức 26: "x" equals 1.0 0 9 left brace, 11 greater than or equal to "y" greater than or equal to 0 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.x=1.00911≥y≥0
26
Biểu thức 27: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 3.7 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥3.7
27
Biểu thức 28: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 3.8 2 5 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥3.825
28
Biểu thức 29: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 4.1 5 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥4.15
29
Biểu thức 30: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 2.2 4 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥2.24
30
Biểu thức 31: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 3.3 4 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥3.34
31
Biểu thức 32: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 1.7 3 2 1 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥1.7321
32
Biểu thức 33: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 1.3 4 1 7 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥1.3417
33
Biểu thức 34: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 1.8 5 5 6 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥1.8556
34
Biểu thức 35: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 2.0 8 1 2 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥2.0812
35
Biểu thức 36: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 2.5 4 2 9 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥2.5429
36
Biểu thức 37: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 16.7 , right brace Có đồ thị.y=0x≥16.7
37
Biểu thức 38: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 3.0 5 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥3.05
38
Biểu thức 39: "y" equals 0 left brace, "x" greater than or equal to 1.0 0 9 , right brace Có đồ thị. Để bật theo dõi bằng âm thanh, bấm ALT+T.y=0x≥1.009
39
40
cung cấp bởi
cung cấp bởi
"x"x
"y"y
"a" squareda2
"a" Superscript, "b" , Baselineab
77
88
99
over÷
chức năng
((
))
less than<
greater than>
44
55
66
times×
| "a" ||a|
,,
less than or equal to≤
greater than or equal to≥
11
22
33
negative−
A B C
StartRoot, , EndRoot
piπ
00
..
equals=
positive+
hoặc
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn