Loading...
Mauve = 0.145638685624
Lưu Sao chép
Logo Desmos
Đăng nhập
Đăng ký
Biểu thức 22: "B" Subscript, 1 , Baseline equals negative "R"
B
1
=
−
R
equals
=
negative 1
−
1
22
Biểu thức 23: "B" Subscript, 2 , Baseline equals "A" Subscript, 2 , Baseline
B
2
=
A
2
equals
=
0.8
0
.
8
23
Biểu thức 24: "C" Subscript, 1 , Baseline equals negative "R"
C
1
=
−
R
equals
=
negative 1
−
1
24
Biểu thức 25: "C" Subscript, 2 , Baseline equals negative "A" Subscript, 2 , Baseline
C
2
=
−
A
2
equals
=
negative 0.8
−
0
.
8
25
Biểu thức 26: "D" Subscript, 1 , Baseline equals "A" Subscript, 1 , Baseline
D
1
=
A
1
equals
=
0.6
0
.
6
26
Biểu thức 27: "D" Subscript, 2 , Baseline equals negative "A" Subscript, 2 , Baseline
D
2
=
−
A
2
equals
=
negative 0.8
−
0
.
8
27
Biểu thức 28: "L" Subscript, 1 , Baseline equals "M" Subscript, 1 , Baseline
L
1
=
M
1
equals
=
0.6
0
.
6
28
Biểu thức 29: "L" Subscript, 2 , Baseline equals StartFraction, "s" Over 2 , EndFraction
L
2
=
s
2
equals
=
0.1 9 0 8 1 3 1 8 4 5 7 1
0
.
1
9
0
8
1
3
1
8
4
5
7
1
29
Biểu thức 30: "M" Subscript, 1 , Baseline equals "A" Subscript, 1 , Baseline
M
1
=
A
1
equals
=
0.6
0
.
6
30
Biểu thức 31: "M" Subscript, 2 , Baseline equals "O" Subscript, 2 , Baseline
M
2
=
O
2
equals
=
0
0
31
Biểu thức 32: "N" Subscript, 1 , Baseline equals "M" Subscript, 1 , Baseline
N
1
=
M
1
equals
=
0.6
0
.
6
32
Biểu thức 33: "N" Subscript, 2 , Baseline equals negative StartFraction, "s" Over 2 , EndFraction
N
2
=
−
s
2
equals
=
negative 0.1 9 0 8 1 3 1 8 4 5 7 1
−
0
.
1
9
0
8
1
3
1
8
4
5
7
1
33
Biểu thức 34: "T" Subscript, 1 , Baseline equals "L" Subscript, 1 , Baseline plus "s"
T
1
=
L
1
+
s
equals
=
0.9 8 1 6 2 6 3 6 9 1 4 2
0
.
9
8
1
6
2
6
3
6
9
1
4
2
34
Biểu thức 35: "T" Subscript, 2 , Baseline equals "L" Subscript, 2 , Baseline
T
2
=
L
2
equals
=
0.1 9 0 8 1 3 1 8 4 5 7 1
0
.
1
9
0
8
1
3
1
8
4
5
7
1
35
Biểu thức 36: "P" Subscript, 1 , Baseline equals "T" Subscript, 1 , Baseline
P
1
=
T
1
equals
=
0.9 8 1 6 2 6 3 6 9 1 4 2
0
.
9
8
1
6
2
6
3
6
9
1
4
2
36
Biểu thức 37: "P" Subscript, 2 , Baseline equals negative StartFraction, "s" Over 2 , EndFraction
P
2
=
−
s
2
equals
=
negative 0.1 9 0 8 1 3 1 8 4 5 7 1
−
0
.
1
9
0
8
1
3
1
8
4
5
7
1
37
Graphs
Graphs
Ẩn thư mục này với sinh viên.
38
Biểu thức 39: left parenthesis, "R" cos "t" , "R" sin "t" , right parenthesis
R
c
o
s
t
,
R
s
i
n
t
0
0
miền t Cực tiểu:
less than or equal to "t" less than or equal to
≤
t
≤
miền t Cực đại: 360
3
6
0
39
Biểu thức 40: polygon left parenthesis, "L" , "N" , "P" , "T" , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
L
,
N
,
P
,
T
40
Biểu thức 41: polygon left parenthesis, "A" , "B" , "C" , "D" , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
A
,
B
,
C
,
D
41
Biểu thức 42: polygon left parenthesis, "A" , "B" , "C" , "D" , "N" , "P" , "T" , "L" , "N" , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
A
,
B
,
C
,
D
,
N
,
P
,
T
,
L
,
N
42
Points
Points
Ẩn thư mục này với sinh viên.
43
56
cung cấp bởi
cung cấp bởi
O
A
B
C
D
L
M
N
P
T
s
S
"x"
x
"y"
y
"a" squared
a
2
"a" Superscript, "b" , Baseline
a
b
7
7
8
8
9
9
over
÷
chức năng
(
(
)
)
less than
<
greater than
>
4
4
5
5
6
6
times
×
| "a" |
|
a
|
,
,
less than or equal to
≤
greater than or equal to
≥
1
1
2
2
3
3
negative
−
A B C
StartRoot, , EndRoot
pi
π
0
0
.
.
equals
=
positive
+
Đăng nhập
hoặc
Đăng ký
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua hai điểm
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát
ví dụ
Parabol: Dạng biết tọa độ đỉnh
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát + Tiếp tuyến
ví dụ
Lượng giác: Chu kỳ và biên độ
ví dụ
Lượng giác: Pha
ví dụ
Lượng giác: Giao thoa sóng
ví dụ
Lượng giác: Đường tròn đơn vị
ví dụ
Đường Conic: Đường tròn
ví dụ
Đường conic: Parabol và tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Elíp có tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Hypecbon
ví dụ
Đường cực: Đường cong hình bông hoa
ví dụ
Đường cực: Đường xoắn ốc logarit
ví dụ
Đường cực: Đường cong Limacon
ví dụ
Đường cực: Đường conic
ví dụ
Đường tham số: Giới thiệu
ví dụ
Đường tham số: Đường cong Cycloid
ví dụ
Phép biến đổi: Tịnh tiến đồ thị hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Điều chỉnh một hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Lấy đối xứng đồ thị hàm số
ví dụ
Thống kê: Hồi quy tuyến tính
ví dụ
Thống kê: Bộ tứ Anscombe
ví dụ
Thống kê: Đa thức bậc 4
ví dụ
Tập hợp: Tập hợp đường cong hình sin
ví dụ
Tập hợp: Những đường đan xen
ví dụ
Tập hợp: Vẽ đồ thị danh sách điểm
ví dụ
Giải tích: Đạo hàm
ví dụ
Giải tích: Đường cát tuyến
ví dụ
Giải tích: Đường tiếp tuyến
ví dụ
Giải tích: Khai triển Taylor của sin(x)
ví dụ
Giải tích: Tích phân
ví dụ
Giải tích: Tích phân với cận thay đổi
ví dụ
Giải tích: Định lý cơ bản của giải tích
ví dụ
Điều khoản dịch vụ
|
Chính sách Bảo mật