Loading...
Red Fraction = ?
Lưu Sao chép
Logo Desmos
Đăng nhập
Đăng ký
Biểu thức 6: phi equals left parenthesis, "L" minus StartFraction, pi Over 6 , EndFraction , right parenthesis
ϕ
=
L
−
π
6
equals
=
negative 0.5 2 3 5 9 8 7 7 5 5 9 8
−
0
.
5
2
3
5
9
8
7
7
5
5
9
8
0.5 2 3 5 9 8 7 7 5 5 9 8
0
.
5
2
3
5
9
8
7
7
5
5
9
8
1.5 7 0 7 9 6 3 2 6 7 9
1
.
5
7
0
7
9
6
3
2
6
7
9
2.6 1 7 9 9 3 8 7 7 9 9
2
.
6
1
7
9
9
3
8
7
7
9
9
3.6 6 5 1 9 1 4 2 9 1 9
3
.
6
6
5
1
9
1
4
2
9
1
9
4.7 1 2 3 8 8 9 8 0 3 8
4
.
7
1
2
3
8
8
9
8
0
3
8
5.7 5 9 5 8 6 5 3 1 5 8
5
.
7
5
9
5
8
6
5
3
1
5
8
6
Biểu thức 7: "h" equals "R" sine StartFraction, pi Over 3 , EndFraction
h
=
R
s
i
n
π
3
equals
=
5.9 7 5 5 7 5 2 8 6 1 1
5
.
9
7
5
5
7
5
2
8
6
1
1
7
Biểu thức 8: "r" equals StartFraction, "h" Over 2 , EndFraction
r
=
h
2
0
0
miền \theta Cực tiểu:
less than or equal to theta less than or equal to
≤
θ
≤
2 pi
2
π
miền \theta Cực đại:
equals
=
2.9 8 7 7 8 7 6 4 3 0 6
2
.
9
8
7
7
8
7
6
4
3
0
6
8
Biểu thức 9: polygon left parenthesis, "r" cos phi , "r" plus "r" sin phi , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
r
c
o
s
ϕ
,
r
+
r
s
i
n
ϕ
9
Biểu thức 10: polygon left parenthesis, "r" cos phi , negative "r" plus "r" sin phi , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
r
c
o
s
ϕ
,
−
r
+
r
s
i
n
ϕ
10
Biểu thức 11: polygon left parenthesis, "R" cos "L" , "R" sin "L" , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
R
c
o
s
L
,
R
s
i
n
L
11
NEW.jpg
NEW.jpg
Thay đổi hình ảnh
Trung tâm:
center: left parenthesis, negative 7.6 6 , 4.0 6 , right parenthesis
−
7
.
6
6
,
4
.
0
6
Rộng:
width: 3.7 7 8
3
.
7
7
8
Góc:
angle: 0
0
Cao:
height: 3.1 3 2
3
.
1
3
2
Độ mờ:
opacity: 1
1
12
13
cung cấp bởi
cung cấp bởi
"x"
x
"y"
y
"a" squared
a
2
"a" Superscript, "b" , Baseline
a
b
7
7
8
8
9
9
over
÷
chức năng
(
(
)
)
less than
<
greater than
>
4
4
5
5
6
6
times
×
| "a" |
|
a
|
,
,
less than or equal to
≤
greater than or equal to
≥
1
1
2
2
3
3
negative
−
A B C
StartRoot, , EndRoot
pi
π
0
0
.
.
equals
=
positive
+
Đăng nhập
hoặc
Đăng ký
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua hai điểm
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát
ví dụ
Parabol: Dạng biết tọa độ đỉnh
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát + Tiếp tuyến
ví dụ
Lượng giác: Chu kỳ và biên độ
ví dụ
Lượng giác: Pha
ví dụ
Lượng giác: Giao thoa sóng
ví dụ
Lượng giác: Đường tròn đơn vị
ví dụ
Đường Conic: Đường tròn
ví dụ
Đường conic: Parabol và tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Elíp có tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Hypecbon
ví dụ
Đường cực: Đường cong hình bông hoa
ví dụ
Đường cực: Đường xoắn ốc logarit
ví dụ
Đường cực: Đường cong Limacon
ví dụ
Đường cực: Đường conic
ví dụ
Đường tham số: Giới thiệu
ví dụ
Đường tham số: Đường cong Cycloid
ví dụ
Phép biến đổi: Tịnh tiến đồ thị hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Điều chỉnh một hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Lấy đối xứng đồ thị hàm số
ví dụ
Thống kê: Hồi quy tuyến tính
ví dụ
Thống kê: Bộ tứ Anscombe
ví dụ
Thống kê: Đa thức bậc 4
ví dụ
Tập hợp: Tập hợp đường cong hình sin
ví dụ
Tập hợp: Những đường đan xen
ví dụ
Tập hợp: Vẽ đồ thị danh sách điểm
ví dụ
Giải tích: Đạo hàm
ví dụ
Giải tích: Đường cát tuyến
ví dụ
Giải tích: Đường tiếp tuyến
ví dụ
Giải tích: Khai triển Taylor của sin(x)
ví dụ
Giải tích: Tích phân
ví dụ
Giải tích: Tích phân với cận thay đổi
ví dụ
Giải tích: Định lý cơ bản của giải tích
ví dụ
Điều khoản dịch vụ
|
Chính sách Bảo mật