Loading...
LM = 30
Lưu Sao chép
Logo Desmos
Đăng nhập
Đăng ký
Biểu thức 18: left parenthesis, "F" Subscript, 1 , Baseline minus "D" Subscript, 1 , Baseline , right parenthesis squared equals "F" Subscript, 2 , Baseline left parenthesis, "N" Subscript, 2 , Baseline minus "F" Subscript, 2 , Baseline , right parenthesis
F
1
−
D
1
2
=
F
2
N
2
−
F
2
18
Biểu thức 19: "D" Subscript, 1 , Baseline equals "F" Subscript, 1 , Baseline minus StartRoot, "F" Subscript, 2 , Baseline left parenthesis, "N" Subscript, 2 , Baseline minus "F" Subscript, 2 , Baseline , right parenthesis , EndRoot
D
1
=
F
1
−
F
2
N
2
−
F
2
equals
=
1.3 4 7 3 0 4 1 8 3 1 3
1
.
3
4
7
3
0
4
1
8
3
1
3
19
Biểu thức 20: "D" Subscript, 2 , Baseline equals "K" Subscript, 2 , Baseline
D
2
=
K
2
equals
=
21.2 1 3 2 0 3 4 3 5 6
2
1
.
2
1
3
2
0
3
4
3
5
6
20
Biểu thức 21: "E" Subscript, 1 , Baseline equals StartRoot, 0 , EndRoot
E
1
=
0
equals
=
0
0
21
Biểu thức 22: "E" Subscript, 2 , Baseline equals StartRoot, 0 , EndRoot
E
2
=
0
equals
=
0
0
22
Biểu thức 23: "F" Subscript, 2 , Baseline equals "K" Subscript, 2 , Baseline
F
2
=
K
2
equals
=
21.2 1 3 2 0 3 4 3 5 6
2
1
.
2
1
3
2
0
3
4
3
5
6
23
Biểu thức 24: "K" Subscript, 1 , Baseline equals "E" Subscript, 1 , Baseline
K
1
=
E
1
equals
=
0
0
24
Biểu thức 25: "F" Subscript, 1 , Baseline equals "A" Subscript, 1 , Baseline
F
1
=
A
1
equals
=
15
1
5
25
Biểu thức 26: "L" Subscript, 1 , Baseline equals "A" Subscript, 1 , Baseline plus "A" Subscript, 1 , Baseline "S" Subscript, "F" , Baseline
L
1
=
A
1
+
A
1
S
F
equals
=
36.2 1 3 2 0 3 4 3 5 6
3
6
.
2
1
3
2
0
3
4
3
5
6
26
Biểu thức 27: "L" Subscript, 2 , Baseline equals "E" Subscript, 2 , Baseline
L
2
=
E
2
equals
=
0
0
27
Biểu thức 28: "M" Subscript, 1 , Baseline equals "L" Subscript, 1 , Baseline
M
1
=
L
1
equals
=
36.2 1 3 2 0 3 4 3 5 6
3
6
.
2
1
3
2
0
3
4
3
5
6
28
Biểu thức 29: "M" Subscript, 2 , Baseline equals "N" Subscript, 2 , Baseline
M
2
=
N
2
equals
=
30
3
0
29
Biểu thức 30: "N" Subscript, 1 , Baseline equals "A" Subscript, 1 , Baseline
N
1
=
A
1
equals
=
15
1
5
30
Biểu thức 31: "N" Subscript, 2 , Baseline equals "K" Subscript, 2 , Baseline "S" Subscript, "F" , Baseline
N
2
=
K
2
S
F
equals
=
30
3
0
31
Graphs
Graphs
Ẩn thư mục này với sinh viên.
32
Biểu thức 33: "y" less than 75
y
<
7
5
33
Biểu thức 34: polygon left parenthesis, "A" , "B" , "C" , "D" , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
A
,
B
,
C
,
D
34
Biểu thức 35: polygon left parenthesis, "A" , "F" , "A" , "E" , "K" , "D" , "A" , "B" , "C" , "D" , "F" , "N" , "M" , "L" , right parenthesis
p
o
l
y
g
o
n
A
,
F
,
A
,
E
,
K
,
D
,
A
,
B
,
C
,
D
,
F
,
N
,
M
,
L
35
Points
Points
Ẩn thư mục này với sinh viên.
36
49
cung cấp bởi
cung cấp bởi
A
B
C
D
E
F
K
L
M
N
15
"x"
x
"y"
y
"a" squared
a
2
"a" Superscript, "b" , Baseline
a
b
7
7
8
8
9
9
over
÷
chức năng
(
(
)
)
less than
<
greater than
>
4
4
5
5
6
6
times
×
| "a" |
|
a
|
,
,
less than or equal to
≤
greater than or equal to
≥
1
1
2
2
3
3
negative
−
A B C
StartRoot, , EndRoot
pi
π
0
0
.
.
equals
=
positive
+
Đăng nhập
hoặc
Đăng ký
để lưu đồ thị của bạn!
Đồ thị mới
Ví dụ
Đường thẳng: Dạng có hệ số góc và tung độ gốc
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua một điểm và có hệ số góc cho sẵn
ví dụ
Đường thẳng: Dạng đi qua hai điểm
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát
ví dụ
Parabol: Dạng biết tọa độ đỉnh
ví dụ
Parabol: Dạng phương trình tổng quát + Tiếp tuyến
ví dụ
Lượng giác: Chu kỳ và biên độ
ví dụ
Lượng giác: Pha
ví dụ
Lượng giác: Giao thoa sóng
ví dụ
Lượng giác: Đường tròn đơn vị
ví dụ
Đường Conic: Đường tròn
ví dụ
Đường conic: Parabol và tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Elíp có tiêu điểm
ví dụ
Đường conic: Hypecbon
ví dụ
Đường cực: Đường cong hình bông hoa
ví dụ
Đường cực: Đường xoắn ốc logarit
ví dụ
Đường cực: Đường cong Limacon
ví dụ
Đường cực: Đường conic
ví dụ
Đường tham số: Giới thiệu
ví dụ
Đường tham số: Đường cong Cycloid
ví dụ
Phép biến đổi: Tịnh tiến đồ thị hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Điều chỉnh một hàm số
ví dụ
Phép biến đổi: Lấy đối xứng đồ thị hàm số
ví dụ
Thống kê: Hồi quy tuyến tính
ví dụ
Thống kê: Bộ tứ Anscombe
ví dụ
Thống kê: Đa thức bậc 4
ví dụ
Tập hợp: Tập hợp đường cong hình sin
ví dụ
Tập hợp: Những đường đan xen
ví dụ
Tập hợp: Vẽ đồ thị danh sách điểm
ví dụ
Giải tích: Đạo hàm
ví dụ
Giải tích: Đường cát tuyến
ví dụ
Giải tích: Đường tiếp tuyến
ví dụ
Giải tích: Khai triển Taylor của sin(x)
ví dụ
Giải tích: Tích phân
ví dụ
Giải tích: Tích phân với cận thay đổi
ví dụ
Giải tích: Định lý cơ bản của giải tích
ví dụ
Điều khoản dịch vụ
|
Chính sách Bảo mật