Phím tắt trên Bàn phím Hình học
Hàm được hỗ trợ
Máy tính Desmos hỗ trợ thực hiện một loạt các phép toán và hàm số. Bạn có thể tìm hiểu về chúng trên trang hàm số được hỗ trợ của chúng tôi hoặc đọc thêm thông tin về tất cả các tính năng trợ năng của Máy tính Desmos trong tài liệu trợ năng của chúng tôi.
Lựa chọn công cụ
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Lấy tiêu điểm Thanh công cụ Hình học | CTRL + ALT + M | CTRL + COMMAND + M |
Di chuyển giữa các danh mục trên thanh công cụ | LEFT ARROW, RIGHT ARROW | LEFT ARROW, RIGHT ARROW |
Di chuyển giữa các công cụ trong danh sách thả xuống | UP ARROW, DOWN ARROW | UP ARROW, DOWN ARROW |
Chọn một công cụ và Lấy tiêu điểm đồ thị | ENTER | RETURN |
Hủy công cụ hiện hoạt động | ESC | ESC |
Điều hướng Đồ thị trong khi Vẽ hình
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Lấy tiêu điểm hệ tọa độ | CTRL + ALT + P | CTRL + COMMAND + P |
Di chuyển giữa các đối tượng được vẽ | UP ARROW, DOWN ARROW, LEFT ARROW, RIGHT ARROW | UP ARROW, DOWN ARROW, LEFT ARROW, RIGHT ARROW |
Di chuyển lên trên cùng của đồ thị | CTRL + UP ARROW | CTRL + UP ARROW |
Di chuyển xuống dưới cùng của đồ thị | CTRL + DOWN ARROW | CTRL + DOWN ARROW |
Di chuyển sang rìa trái của đồ thị | CTRL + LEFT ARROW | CTRL + LEFT ARROW |
Di chuyển sang rìa phải của đồ thị | CTRL + RIGHT ARROW | CTRL + RIGHT ARROW |
Tập trung vào đối tượng phù hợp tiếp theo cho công cụ hiện hoạt | TAB | TAB |
Tập trung vào đối tượng phù hợp trước cho công cụ hiện hoạt | SHIFT + TAB | SHIFT + TAB |
Mô tả đối tượng được tập trung | D | D |
Lặp lại lệnh cho công cụ hiện hoạt | ? | ? |
Chọn danh mục công cụ vẽ hình thứ n | 1, 2, 3, ..., 6 | 1, 2, 3, ..., 6 |
Chọn danh mục tiếp theo cho công cụ vẽ hình | = | = |
Chọn danh mục trước cho công cụ vẽ hình | - | - |
Chọn công cụ tiếp theo trong danh mục hiện hoạt | ] | ] |
Chọn công cụ trước đó trong danh mục hiện hoạt | [ | [ |
Thêm đối tượng được tập trung vào vùng chọn (khi đang bật hộp chọn) | ENTER | RETURN |
Kéo tất cả các đối tượng di chuyển được | UP ARROW, DOWN ARROW, LEFT ARROW, RIGHT ARROW | UP ARROW, DOWN ARROW, LEFT ARROW, RIGHT ARROW |
Xóa (các) đối tượng đã chọn | DELETE, BACKSPACE | DELETE, BACKSPACE |
Lấy tiêu điểm trên thanh công cụ cho (các) đối tượng được chọn | CTRL + ALT + M | CTRL + COMMAND + M |
Mở tùy chọn cho (các) đối tượng được chọn | CTRL + SHIFT + O | CTRL + SHIFT + O |
Mở tùy chọn chuyển đổi cho đối tượng đã chọn | CTRL + SHIFT + A | CTRL + SHIFT + A |
Bỏ chọn tất cả các đối tượng | ESC | ESC |
Chỉnh sửa biểu thức
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Lấy tiêu điểm hệ tọa độ | CTRL + ALT + P | CTRL + COMMAND + P |
Di chuyển giữa các đối tượng được vẽ | UP ARROW, DOWN ARROW, LEFT ARROW, RIGHT ARROW | UP ARROW, DOWN ARROW, LEFT ARROW, RIGHT ARROW |
Di chuyển lên trên cùng của đồ thị | CTRL + UP ARROW | CTRL + UP ARROW |
Di chuyển đến đối tượng phù hợp tiếp theo cho biểu thực hiện hoạt | TAB | TAB |
Di chuyển đến đối tượng phù hợp trước cho biểu thức hiện hoạt | SHIFT + TAB | SHIFT + TAB |
Thêm đối tượng có bàn phím tập trung vào biểu thức | ENTER | RETURN |
Hoàn thành chỉnh sửa và quay lại danh sách biểu thức (Khi tất cả các đối tượng yêu cầu đã được thêm vào) | ENTER | RETURN |
Trình điều hướng token
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Mở trình điều hướng token | CTRL + ALT + C | CTRL + COMMAND + C |
Đóng trình điều hướng token | ESC | ESC |
Di chuyển giữa các token đối tượng ở bậc hiện tại | LEFT ARROW, RIGHT ARROW | LEFT ARROW, RIGHT ARROW |
Di chuyển giữa các bậc đối tượng | UP ARROW, DOWN ARROW | UP ARROW, DOWN ARROW |
Di chuyển token đối tượng giữa danh sách biểu thức và trình điều hướng | ALT + SHIFT + T | OPTION + SHIFT + T |
Chọn một mã đối tượng đơn lẻ | ENTER | RETURN |
Thêm mã đối tượng vào vùng chọn | SHIFT + ENTER | SHIFT + RETURN |
Xóa (các) đối tượng đã chọn | DELETE, BACKSPACE | DELETE, BACKSPACE |
Lấy tiêu điểm trên thanh công cụ cho (các) đối tượng được chọn | CTRL + ALT + M | CTRL + COMMAND + M |
Mở tùy chọn cho (các) đối tượng được chọn | CTRL + SHIFT + O | CTRL + SHIFT + O |
Ký hiệu chung
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
"a" Superscript, "b" , Baseline | ^ (SHIFT + 6) | ^ (SHIFT + 6) |
"a" Subscript, "b" , Baseline | _ (SHIFT + -) | _ (SHIFT + -) |
less than or equal to | <= | <= |
greater than or equal to | >= | >= |
"a" prime | ' | ' |
StartFraction, "a" Over "b" , EndFraction | frac | frac |
StartRoot, "a" , EndRoot | sqrt | sqrt |
Start Cube Root, "a" , End Cube Root | cbrt | cbrt |
Root Index "n" , Start Root, "a" , End Root | nthroot | nthroot |
Start sum from "n" equals "a" to "b" , end sum, | sum | sum |
Start integral from "a" to "b" , end integral, | integral | integral |
Start product from "n" equals "a" to "b" , end product, | prod | prod |
pi | pi | pi |
theta | theta | theta |
to | -> | -> |
Bảng
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Ô trước | SHIFT + TAB | SHIFT + TAB |
Ô tiếp theo | TAB | TAB |
Hàng trước | UP ARROW | UP ARROW |
Hàng tiếp theo | DOWN ARROW | DOWN ARROW |
Cột trước | LEFT ARROW | LEFT ARROW |
Cột tiếp theo | RIGHT ARROW | RIGHT ARROW |
Hàng đầu tiên của cột | CTRL + UP ARROW | CTRL + UP ARROW |
Hàng cuối cùng của cột | CTRL + DOWN ARROW | CTRL + DOWN ARROW |
Cột đầu tiên của hàng | CTRL + LEFT ARROW | CTRL + LEFT ARROW |
Cột cuối cùng của hàng | CTRL + RIGHT ARROW | CTRL + RIGHT ARROW |
Đọc tiêu đề cột | CTRL + H | CTRL + H |
Thêm Hồi quy từ vào Bảng hiện hoạt | CTRL + ALT + R | CTRL + COMMAND + R |
Thanh trượt
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Giảm giá trị | LEFT ARROW | LEFT ARROW |
Giảm theo giá trị lớn | PAGE DOWN | FN + DOWN ARROW |
Tăng giá trị | RIGHT ARROW | RIGHT ARROW |
Tăng theo giá trị lớn | PAGE UP | FN + UP ARROW |
Giá trị nhỏ nhất | HOME | FN + LEFT ARROW |
Giá trị lớn nhất | END | FN + RIGHT ARROW |
Theo dõi bằng âm thanh
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Bật hoặc tắt chế độ Theo dõi bằng âm thanh | ALT + T | OPTION + T |
Tóm tắt đồ thị | ALT + S | OPTION + S |
Mô tả các trục đồ thị | ALT + G | OPTION + G |
Điểm trước | LEFT ARROW, UP ARROW, J | LEFT ARROW, UP ARROW, J |
Điểm tiếp theo | RIGHT ARROW, DOWN ARROW, L | RIGHT ARROW, DOWN ARROW, L |
Điểm quan tâm trước đó | PAGE UP, SHIFT + TAB, K | FN + UP ARROW, SHIFT + TAB, K |
Điểm quan tâm tiếp theo | PAGE DOWN, TAB, I | FN + DOWN ARROW, TAB, I |
Điểm đầu | HOME, U | FN + LEFT ARROW, U |
Điểm cuối | END N | FN + RIGHT ARROW N |
Đọc số điểm cần quan tâm | P | P |
Đọc tọa độ X | X | X |
Đọc tọa độ Y | Y | Y |
Đọc màu sắc | C | C |
Đọc nhánh đồ thị | B | B |
Đọc loại điểm được chọn | T | T |
Chuyển đến gốc tọa độ | O | O |
Chuyển đến đường cong trước | ALT + UP ARROW | OPTION + UP ARROW |
Chuyển đến đường cong tiếp theo | ALT + DOWN ARROW | OPTION + DOWN ARROW |
Nghe đồ thị | H | H |
Chỉ nghe nhánh từ 1 đến 10 | 1 - 0 | 1 - 0 |
Điều chỉnh tốc độ phát lại (1 = chậm nhất, 5 = nhanh nhất) | ALT + 1 - 5 | OPTION + 1 - 5 |
Tăng âm lượng | V | V |
Giảm âm lượng | SHIFT + V | SHIFT + V |
Hịển thị chuyển động của thanh trượt được kích hoạt | A | A |
Theo dõi thanh trượt
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Chuyển đổi chế độ Theo dõi thanh trượt | S | S |
Giảm giá trị của thanh trượt được chọn trong chế độ Theo dõi thanh trượt | LEFT ARROW J | LEFT ARROW J |
Giảm giá trị trên thanh trượt được chọn theo giá trị lớn trong chế độ Theo dõi thanh trượt | PAGE DOWN | FN + DOWN ARROW |
Tăng giá trị của thanh trượt được chọn trong chế độ Theo dõi thanh trượt | RIGHT ARROW L | RIGHT ARROW L |
Tăng giá trị trên thanh trượt được chọn theo giá trị lớn trong chế độ Theo dõi thanh trượt | PAGE UP | FN + UP ARROW |
Chuyển đến giá trị nhỏ nhất của thanh trượt được chọn trong chế độ Theo dõi thanh trượt | HOME U | FN + LEFT ARROW U |
Chuyển đến giá trị lớn nhất của thanh trượt được chọn trong chế độ Theo dõi thanh trượt | END N | FN + RIGHT ARROW N |
Chọn thanh trượt tiếp theo trong chế độ Theo dõi thanh trượt | DOWN ARROW, TAB, K | DOWN ARROW, TAB, K |
Chọn thanh trượt trước trong chế độ Theo dõi thanh trượt | UP ARROW, SHIFT + TAB, I | UP ARROW, SHIFT + TAB, I |
Điểm tương tác
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Tập trung điểm tương tác đầu tiên trên màn hình | CTRL + ALT + P | CTRL + COMMAND + P |
Chuyển đến điểm tương tác tiếp theo | TAB | TAB |
Chuyển đến điểm tương tác trước | SHIFT + TAB | SHIFT + TAB |
Tăng giá trị X | RIGHT ARROW | RIGHT ARROW |
Giảm giá trị X | LEFT ARROW | LEFT ARROW |
Tăng giá trị Y | UP ARROW | UP ARROW |
Giảm giá trị Y | DOWN ARROW | DOWN ARROW |
Tăng X theo giá trị lớn | SHIFT + RIGHT ARROW | SHIFT + RIGHT ARROW |
Giảm X theo giá trị lớn | SHIFT + LEFT ARROW | SHIFT + LEFT ARROW |
Tăng Y theo giá trị lớn | SHIFT + UP ARROW | SHIFT + UP ARROW |
Giảm Y theo giá trị lớn | SHIFT + DOWN ARROW | SHIFT + DOWN ARROW |
Đọc tọa độ X | X | X |
Đọc tọa độ Y | Y | Y |
Đọc nhãn | L | L |
Đọc màu sắc | C | C |
Thao tác chung
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Đóng hộp thoại (như thế này!) | ESC | ESC |
Hiện hoặc ẩn danh sách biểu thức | SHIFT + ALT + E | SHIFT + COMMAND + E |
Tập trung danh sách biểu thức | CTRL + ALT + E | CTRL + COMMAND + E |
Mở Tùy chọn cho Biểu thức tập trung | CTRL + SHIFT + O | CTRL + SHIFT + O |
Hiển thị hoặc ẩn biểu thức đã chọn | SHIFT + ALT + H | SHIFT + COMMAND + H |
Xóa Biểu thức tập trung | CTRL + SHIFT + D | CTRL + SHIFT + D |
Chuyển đổi giữa độ và radian | ALT + D | CTRL + D |
Hiện hoặc ẩn bàn phím | ALT + K | CTRL + K |
Tắt tiếng hoặc bật tiếng phát lại âm thanh | ALT + M | CTRL + M |
Thêm biểu thức | CTRL + ALT + X | CTRL + COMMAND + X |
Thêm ghi chú | CTRL + ALT + O | CTRL + COMMAND + O |
Thêm thư mục | CTRL + ALT + F | CTRL + COMMAND + F |
Thu gọn thư mục được chọn | ALT + UP ARROW | COMMAND + UP ARROW |
Mở rộng thư mục được chọn | ALT + DOWN ARROW | COMMAND + DOWN ARROW |
Thu gọn tất cả thư mục | ALT + SHIFT + UP ARROW | COMMAND + SHIFT + UP ARROW |
Mở rộng tất cả thư mục | ALT + SHIFT + DOWN ARROW | COMMAND + SHIFT + DOWN ARROW |
Thêm hình ảnh | CTRL + ALT + I | CTRL + COMMAND + I |
Thêm bảng tính | CTRL + ALT + T | CTRL + COMMAND + T |
Hoàn tác | CTRL + Z | COMMAND + Z |
Lặp lại thao tác | CTRL + SHIFT + Z | COMMAND + SHIFT + Z |
Phóng to | ALT + + | CTRL + + |
Thu nhỏ | ALT + - | CTRL + - |
Khôi phục thu phóng mặc định | ALT + 0 | CTRL + 0 |
Tùy chỉnh thu phóng | SHIFT + ALT + Z | SHIFT + OPTION + Z |
Xoay đồ thị theo hướng nhất định (khi ở chế độ tiêu điểm) | MŨI TÊN CHỈ LÊN, MŨI TÊN CHỈ XUỐNG, MŨI TÊN CHỈ TRÁI hoặc MŨI TÊN CHỈ PHẢI | MŨI TÊN CHỈ LÊN, MŨI TÊN CHỈ XUỐNG, MŨI TÊN CHỈ TRÁI hoặc MŨI TÊN CHỈ PHẢI |
Bật hoặc tắt chế độ chỉnh sửa danh sách | CTRL + ALT + D | CTRL + OPTION + D |
Mở hoặc đóng menu cài đặt đồ thị | CTRL + ALT + G | CTRL + COMMAND + G |
Chỉ Desmos.com
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Mở hộp thoại phím tắt | CTRL + / | COMMAND + / |
Mở đồ thị | CTRL + O | COMMAND + O |
Lưu đồ thị | CTRL + S | COMMAND + S |
In đồ thị | CTRL + P | COMMAND + P |
Mở hoặc đóng menu tài khoản | CTRL + ALT + A | CTRL + COMMAND + A |
Mở hoặc đóng menu trợ giúp | CTRL + ALT + H | CTRL + COMMAND + H |
Mở hoặc đóng menu ngôn ngữ | CTRL + ALT + L | CTRL + COMMAND + L |
Mở hoặc đóng menu chia sẻ | CTRL + ALT + S | CTRL + COMMAND + S |
Chữ nổi
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Chuyển đổi trạng thái chế độ chữ nổi Nemeth | ALT + N | CTRL + N |
Chuyển đổi trạng thái chế độ chữ nổi UEB | ALT + U | CTRL + U |
Thoát chế độ chữ nổi Braille | ALT + Q | CTRL + Q |
Chuyển đổi trạng thái nhập chế độ chữ nổi Braille 6 phím | ALT + 6 | CTRL + 6 |
Nhập biểu thức
Hàm số | Phím tắt trên Windows / ChromeOS | Phím tắt trên Mac |
---|---|---|
Quay lại biểu thức trước | UP ARROW, SHIFT + Tab | UP ARROW, SHIFT + Tab |
Chuyển đến biểu thức tiếp theo | DOWN ARROW, Tab | DOWN ARROW, Tab |
Chuyển đến phần tử trước (bỏ qua các ô trong bảng) | PAGE UP | Fn + UP ARROW |
Chuyển đến phần tử tiếp theo (bỏ qua các ô trong bảng) | PAGE DOWN | Fn + DOWN ARROW |
Xóa biểu thức trống đã chọn | Backspace | Delete |
Ký tự trước | LEFT ARROW | LEFT ARROW |
Ký tự tiếp theo | RIGHT ARROW | RIGHT ARROW |
Chuyển đến tử số của phân số | UP ARROW | UP ARROW |
Chuyển đến mẫu số của phân số | DOWN ARROW | DOWN ARROW |
Thoát khỏi khối hiện tại | Tab | Tab |
Đầu khối hiện tại | Home | Fn + LEFT ARROW |
Cuối khối hiện tại | End | Fn + RIGHT ARROW |
Đầu biểu thức hiện tại | CTRL + Home | CTRL + Fn + LEFT ARROW |
Cuối biểu thức hiện tại | CTRL + End | CTRL + Fn + RIGHT ARROW |
Tăng giá trị bên trái biểu thức | SHIFT + LEFT ARROW | SHIFT + LEFT ARROW |
Tăng giá trị bên phải biểu thức | SHIFT + RIGHT ARROW | SHIFT + RIGHT ARROW |
Xóa giá trị được chọn | Backspace | Delete |
Chọn tất cả | CTRL + A | COMMAND + A |
Đọc khối chính | CTRL + ALT + UP ARROW | CTRL + Option + UP ARROW |
Đọc khối tập trung | CTRL + ALT + DOWN ARROW | CTRL + Option + DOWN ARROW |
Đọc khối bên trái | CTRL + ALT + LEFT ARROW | CTRL + Option + LEFT ARROW |
Đọc khối bên phải | CTRL + ALT + RIGHT ARROW | CTRL + Option + RIGHT ARROW |
Đọc lựa chọn | CTRL + ALT + SHIFT + DOWN ARROW | CTRL + Option + SHIFT + DOWN ARROW |
Đọc đáp án | CTRL + ALT + = | CTRL + Option + SHIFT + RIGHT ARROW |
Hiển thị đáp án dưới dạng số thập phân hoặc phân số | ALT + SHIFT + A | COMMAND + SHIFT + A |